- Say cheese! —-> Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
- Be good ! —-> Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
- Bottom up! —-> 100% nào! (Khi…đối ẩm)
- Me? Not likely! —-> Tao hả? Không đời nào!
- Scratch one’s head: —-> Nghĩ muốn nát óc
- Take it or leave it! —-> Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
- Hell with haggling! —-> Thấy kệ nó!
- Mark my words! —-> Nhớ lời tao đó!
- Bored to death! —-> Chán chết!
- What a relief! —-> Đỡ quá!
- Enjoy your meal! —-> Ăn ngon miệng nhá!
- Go to hell! —-> Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
- It serves you right! —-> Đáng đời mày!
- The more, the merrier! —-> Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)
- Beggars can’t be choosers! —-> ăn mày còn đòi xôi gấc
- Boys will be boys! —-> Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
- Good job!= well done! —-> Làm tốt lắm!
- Go hell! —-> chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
- Just for fun! —-> Cho vui thôi
- Try your best! —-> Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
- Make some noise! —-> Sôi nổi lên nào!
- Congratulations! —-> Chúc mừng !
- Rain cats and dogs. —-> Mưa tầmtã
- Love me love my dog. —-> Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
- Strike it.—-> Trúng quả
- Alway the same. —-> Trước sau như một
- Hit it off. —-> Tâm đầu ý hợp
- Hit or miss. —-> Được chăng hay chớ
- Add fuel to the fire. —-> Thêm dầu vào lửa
- To eat well and can dress beautyfully. —-> Ăn trắng mặc trơn
- Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. —-> Không có chi
- Just kidding. —-> Chỉ đùa thôi
- No, not a bit. —-> Không chẳng có gì
- Nothing particular! —-> Không có gì đặc biệt cả
- After you. —-> Bạn trước đi
- Have I got your word on that? —-> Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
- The same as usual! —-> Giống như mọi khi
- Almost! —-> Gần xong rồi
- You ‘ll have to step on it —-> Bạn phải đi ngay
- I’m in a hurry. —-> Tôi đang bận
- What the hell is going on? —-> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
- Sorry for bothering! —-> Xin lỗi vì đã làm phiền
- Give me a certain time! —-> Cho mình thêm thời gian
- Prorincial! —-> Sến
- Decourages me much! —-> Làm nản lòng
- It’s a kind of once-in-life! —-> Cơ hội ngàn năm có một
- Out of sight out of might! —-> Xa mặt cách lòng
- The God knows! —-> Chúa mới biết được
- Women love throught ears, while men love throught eyes! —-> Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
- Poor you/me/him/her…! —-> tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
- Go along with you. —-> Cút đi
- Let me see. —-> Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
- Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) —-> Forget it! (I’ve had enough!)
- Bạn đi chơi có vui không? —-> Are you having a good time?
- Ngồi nhé. —-> Scoot over
- Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) —-> Are you in the mood?
- Mấy giờ bạn phải về? —-> What time is your curfew?
- Chuyện đó còn tùy —-> It depends
- Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) —-> If it gets boring, I’ll go (home)
- Tùy bạn thôi —-> It’s up to you
- Cái gì cũng được —-> Anything’s fine
- Cái nào cũng tốt —-> Either will do.
- Tôi sẽ chở bạn về —-> I’ll take you home
- Bạn thấy việc đó có được không? —-> How does that sound to you?
- Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? —-> Are you doing okay?
- Làm ơn chờ máy (điện thoại) —-> Hold on, please
- Xin hãy ở nhà —> Please be home
- Gửi lời chào của anh tới bạn của em —> Say hello to your friends for me.
- Tiếc quá! —-> What a pity!
- Quá tệ —> Too bad!
- Nhiều rủi ro quá! —-> It’s risky!
- Cố gắng đi! —-> Go for it!
- Vui lên đi! —-> Cheer up!
- Bình tĩnh nào! —-> Calm down!
- Tuyệt quá —-> Awesome
- Kỳ quái —-> Weird
- Đừng hiểu sai ý tôi —-> Don’t get me wrong
- Chuyện đã qua rồi —-> It’s over
- Sounds fun! Let’s give it a try! —-> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao
- Nothing’s happened yet —-> Chả thấy gì xảy ra cả
- That’s strange! —-> Lạ thật
- I’m in nomood for … —-> Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
- Here comes everybody else —> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
- What nonsense! —-> Thật là ngớ ngẩn!
- Suit yourself —-> Tuỳ bạn thôi
- What a thrill! —-> Thật là li kì
- As long as you’re here, could you … —-> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn …
- I’m on my way home —-> Tội đang trên đường về nhà
- About a (third) as strong as usual —-> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)
- What on earth is this? —-> Cái quái gì thế này?
- What a dope! —-> Thật là nực cười!
- What a miserable guy! —-> Thật là thảm hại
- You haven’t changed a bit! —-> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
- I’ll show it off to everybody —-> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật)
- You played a prank on me. Wait! —-> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
- Enough is enough! —-> Đủ rồi đấy nhé!
- Let’s see which of us can hold out longer —-> Để xem ai chịu ai nhé
- Your jokes are always witty —-> Anh đùa dí dỏm thật đấy
- Life is tough! —-> Cuộc sống thật là phức tạp ^^
- No matter what, … —-> Bằng mọi giá, …
- What a piece of work! —-> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
- What I’m going to take! —-> Nặng quá, không xách nổi nữa
- Please help yourself —-> Bạn cứ tự nhiên
- Just sit here, … —-> Cứ như thế này mãi thì …
- No means no! —-> Đã bảo không là không!
- Có chuyện gì vậy? —-> What’s up?
- How’s it going? —-> Dạo này ra sao rồi?
- What have you been doing? —-> Dạo này đang làm gì?
- Không có gì mới cả —-> Nothing much
- Bạn đang lo lắng gì vậy? —-> What’s on your mind?
- Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi —-> I was just thinking
- Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi —-> I was just daydreaming
- Không phải là chuyện của bạn —-> It’s none of your business
- Vậy hã? —-> Is that so?
- Làm thế nào vậy? —-> How come?
- Chắc chắn rồi! —-> Absolutely!
- Quá đúng! —-> Definitely!
- Dĩ nhiên! —-> Of course!
- Chắc chắn mà —-> You better believe it!
- Tôi đoán vậy —-> I guess so
- Làm sao mà biết được —-> There’s no way to know.
- Tôi không thể nói chắc —> I can’t say for sure ( I don’t know)
- Chuyện này khó tin quá! —-> This is too good to be true!
- Thôi đi (đừng đùa nữa) —-> No way! ( Stop joking!)
- Tôi hiểu rồi —-> I got it
- Quá đúng! —-> Right on! (Great!)
- Tôi thành công rồi! —-> I did it!
- Có rảnh không? —-> Got a minute?
- Đến khi nào? —-> ‘Til when?
- Vào khoảng thời gian nào? —-> About when?
- Sẽ không mất nhiều thời gian đâu —-> I won’t take but a minute
- Hãy nói lớn lên —-> Speak up
- Có thấy Melissa không? —-> Seen Melissa?
- Thế là ta lại gặp nhau phải không? —-> So we’ve met again, eh?
- Đến đây —-> Come here
- Ghé chơi —-> Come over
- Đừng đi vội —-> Don’t go yet
- Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau —-> Please go first. After you
- Cám ơn đã nhường đường —-> Thanks for letting me go first
- Thật là nhẹ nhõm —-> What a relief
- What the hell are you doing? —-> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
- Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà —-> You’re a life saver. I know I can count on you.
- Đừng có giả vờ khờ khạo! —-> Get your head out of your ass!
- Xạo quá! —-> That’s a lie!
- Làm theo lời tôi —-> Do as I say
- Đủ rồi đó! —-> This is the limit! (No more, please!)
- Hãy giải thích cho tôi tại sao —-> Explainto me whyAsk for it! —-> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
- … In the nick of time: —-> … thật là đúng lúc
- No litter —-> Cấm vất rác
- Go for it! —-> Cứ liều thử đi
- Yours! As if you didn’t know —-> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
- What a jerk! —-> thật là đáng ghét
- No business is a success from the beginning —-> vạn sự khởi đầu nan
- What? How dare you say such a thing to me —-> Cái gì, …mài dám nói thế với tau à
- How cute! —-> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
- None of your business! —-> Không phải việc của bạn
- Don’t stick your nose into this —-> đừng dính mũi vào việc này
- Don’t peep! —–> đừng nhìn lén!
- What I’m going to do if…. —-> Làm sao đây nếu …
- Stop it right a way! —-> Có thôi ngay đi không
- A wise guy, eh?! —-> Á à… thằng này láo
- You’d better stop dawdling —-> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
0 comments:
Post a Comment