Tuesday, May 16, 2017

NHỮNG MẪU CÂU GIAO TIẾP HÀNG NGÀY BẰNG TIẾNG ANH


  1. Say cheese! —-> Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
  2. Be good ! —-> Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
  3. Bottom up! —-> 100% nào! (Khi…đối ẩm)
  4. Me? Not likely! —-> Tao hả? Không đời nào!
  5. Scratch one’s head: —-> Nghĩ muốn nát óc
  6. Take it or leave it! —-> Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  7. Hell with haggling! —-> Thấy kệ nó!
  8. Mark my words! —-> Nhớ lời tao đó!
  9. Bored to death! —-> Chán chết!
  10. What a relief! —-> Đỡ quá!
  11. Enjoy your meal! —-> Ăn ngon miệng nhá!
  12. Go to hell! —-> Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
  13. It serves you right! —-> Đáng đời mày!
  14. The more, the merrier! —-> Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party)
  15. Beggars can’t be choosers! —-> ăn mày còn đòi xôi gấc
  16. Boys will be boys! —-> Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  17. Good job!= well done! —-> Làm tốt lắm!
  18. Go hell! —-> chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
  19. Just for fun! —-> Cho vui thôi
  20. Try your best! —-> Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
  21. Make some noise! —-> Sôi nổi lên nào!
  22. Congratulations! —-> Chúc mừng !
  23. Rain cats and dogs. —-> Mưa tầmtã
  24. Love me love my dog. —-> Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
  25. Strike it.—-> Trúng quả
  26. Alway the same. —-> Trước sau như một
  27. Hit it off. —-> Tâm đầu ý hợp
  28. Hit or miss. —-> Được chăng hay chớ
  29. Add fuel to the fire. —-> Thêm dầu vào lửa
  30. To eat well and can dress beautyfully. —-> Ăn trắng mặc trơn
  31. Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. —-> Không có chi
  32. Just kidding. —-> Chỉ đùa thôi
  33. No, not a bit. —-> Không chẳng có gì
  34. Nothing particular! —-> Không có gì đặc biệt cả
  35. After you. —-> Bạn trước đi
  36. Have I got your word on that? —-> Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  37. The same as usual! —-> Giống như mọi khi
  38. Almost! —-> Gần xong rồi
  39. You ‘ll have to step on it —-> Bạn phải đi ngay
  40. I’m in a hurry. —-> Tôi đang bận
  41. What the hell is going on? —-> Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
  42. Sorry for bothering! —-> Xin lỗi vì đã làm phiền
  43. Give me a certain time! —-> Cho mình thêm thời gian
  44. Prorincial! —-> Sến
  45. Decourages me much! —-> Làm nản lòng
  46. It’s a kind of once-in-life! —-> Cơ hội ngàn năm có một
  47. Out of sight out of might! —-> Xa mặt cách lòng
  48. The God knows! —-> Chúa mới biết được
  49. Women love throught ears, while men love throught eyes! —-> Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  50. Poor you/me/him/her…! —-> tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
  51. Go along with you. —-> Cút đi
  52. Let me see. —-> Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
  53. Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) —-> Forget it! (I’ve had enough!)
  54. Bạn đi chơi có vui không? —-> Are you having a good time?
  55. Ngồi nhé. —-> Scoot over
  56. Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) —-> Are you in the mood?
  57. Mấy giờ bạn phải về? —-> What time is your curfew?
  58. Chuyện đó còn tùy —-> It depends
  59. Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) —-> If it gets boring, I’ll go (home)
  60. Tùy bạn thôi —-> It’s up to you
  61. Cái gì cũng được —-> Anything’s fine
  62. Cái nào cũng tốt —-> Either will do.
  63. Tôi sẽ chở bạn về —-> I’ll take you home
  64. Bạn thấy việc đó có được không? —-> How does that sound to you?
  65. Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? —-> Are you doing okay?
  66. Làm ơn chờ máy (điện thoại) —-> Hold on, please
  67. Xin hãy ở nhà —> Please be home
  68. Gửi lời chào của anh tới bạn của em —> Say hello to your friends for me.
  69. Tiếc quá! —-> What a pity!
  70. Quá tệ —> Too bad!
  71. Nhiều rủi ro quá! —-> It’s risky!
  72. Cố gắng đi! —-> Go for it!
  73. Vui lên đi! —-> Cheer up!
  74. Bình tĩnh nào! —-> Calm down!
  75. Tuyệt quá —-> Awesome
  76. Kỳ quái —-> Weird
  77. Đừng hiểu sai ý tôi —-> Don’t get me wrong
  78. Chuyện đã qua rồi —-> It’s over
  79. Sounds fun! Let’s give it a try! —-> Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao
  80. Nothing’s happened yet —-> Chả thấy gì xảy ra cả
  81. That’s strange! —-> Lạ thật
  82. I’m in nomood for … —-> Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu
  83. Here comes everybody else —> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
  84. What nonsense! —-> Thật là ngớ ngẩn!
  85. Suit yourself —-> Tuỳ bạn thôi
  86. What a thrill! —-> Thật là li kì
  87. As long as you’re here, could you … —-> Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn …
  88. I’m on my way home —-> Tội đang trên đường về nhà
  89. About a (third) as strong as usual —-> Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)
  90. What on earth is this? —-> Cái quái gì thế này?
  91. What a dope! —-> Thật là nực cười!
  92. What a miserable guy! —-> Thật là thảm hại
  93. You haven’t changed a bit! —-> Trông ông vẫn còn phong độ chán!
  94. I’ll show it off to everybody —-> Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật)
  95. You played a prank on me. Wait! —-> Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
  96. Enough is enough! —-> Đủ rồi đấy nhé!
  97. Let’s see which of us can hold out longer —-> Để xem ai chịu ai nhé
  98. Your jokes are always witty —-> Anh đùa dí dỏm thật đấy
  99. Life is tough! —-> Cuộc sống thật là phức tạp ^^
  100. No matter what, … —-> Bằng mọi giá, …
  101. What a piece of work! —-> Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
  102. What I’m going to take! —-> Nặng quá, không xách nổi nữa
  103. Please help yourself —-> Bạn cứ tự nhiên
  104. Just sit here, … —-> Cứ như thế này mãi thì …
  105. No means no! —-> Đã bảo không là không!
  106. Có chuyện gì vậy? —-> What’s up?
  107. How’s it going? —-> Dạo này ra sao rồi?
  108. What have you been doing?  —-> Dạo này đang làm gì?
  109. Không có gì mới cả —-> Nothing much
  110. Bạn đang lo lắng gì vậy? —-> What’s on your mind?
  111. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi —-> I was just thinking
  112. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi —-> I was just daydreaming
  113. Không phải là chuyện của bạn —-> It’s none of your business
  114. Vậy hã? —-> Is that so?
  115. Làm thế nào vậy? —-> How come?
  116. Chắc chắn rồi! —-> Absolutely!
  117. Quá đúng! —-> Definitely!
  118. Dĩ nhiên! —-> Of course!
  119. Chắc chắn mà —-> You better believe it!
  120. Tôi đoán vậy —-> I guess so
  121. Làm sao mà biết được —-> There’s no way to know.
  122. Tôi không thể nói chắc —> I can’t say for sure ( I don’t know)
  123. Chuyện này khó tin quá! —-> This is too good to be true!
  124. Thôi đi (đừng đùa nữa) —-> No way! ( Stop joking!)
  125. Tôi hiểu rồi —-> I got it
  126. Quá đúng! —-> Right on! (Great!)
  127. Tôi thành công rồi! —-> I did it!
  128. Có rảnh không? —-> Got a minute?
  129. Đến khi nào? —-> ‘Til when?
  130. Vào khoảng thời gian nào? —-> About when?
  131. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu —-> I won’t take but a minute
  132. Hãy nói lớn lên —-> Speak up
  133. Có thấy Melissa không? —-> Seen Melissa?
  134. Thế là ta lại gặp nhau phải không? —-> So we’ve met again, eh?
  135. Đến đây —-> Come here
  136. Ghé chơi —-> Come over
  137. Đừng đi vội —-> Don’t go yet
  138. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau —-> Please go first. After you
  139. Cám ơn đã nhường đường —-> Thanks for letting me go first
  140. Thật là nhẹ nhõm —-> What a relief
  141. What the hell are you doing? —-> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
  142. Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà —-> You’re a life saver. I know I can count on you.
  143. Đừng có giả vờ khờ khạo! —-> Get your head out of your ass!
  144. Xạo quá! —-> That’s a lie!
  145. Làm theo lời tôi —-> Do as I say
  146. Đủ rồi đó! —-> This is the limit! (No more, please!)
  147. Hãy giải thích cho tôi tại sao —-> Explainto me whyAsk for it! —-> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
  148. … In the nick of time: —-> … thật là đúng lúc
  149. No litter —-> Cấm vất rác
  150. Go for it! —-> Cứ liều thử đi
  151. Yours! As if you didn’t know —-> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
  152. What a jerk! —-> thật là đáng ghét
  153. No business is a success from the beginning —-> vạn sự khởi đầu nan
  154. What? How dare you say such a thing to me —-> Cái gì, …mài dám nói thế với tau à
  155. How cute! —-> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
  156. None of your business! —-> Không phải việc của bạn
  157. Don’t stick your nose into this —-> đừng dính mũi vào việc này
  158. Don’t peep! —–> đừng nhìn lén!
  159. What I’m going to do if…. —-> Làm sao đây nếu …
  160. Stop it right a way! —-> Có thôi ngay đi không
  161. A wise guy, eh?! —-> Á à… thằng này láo
  162. You’d better stop dawdling —-> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

0 comments:

Post a Comment