Monday, May 29, 2017

Học Từ Vựng theo chủ đề - Cách chế biến thức ăn và nguyên liệu nấu ăn.

Học tiếng anh qua lời dịch sưu tập những từ vựng về cách chế biến thức ,nguyên liệu nấu ăn....và mùi vị khi thưởng thức.



Mời bạn đọc cùng tham khảo!

T Vng
Cách Chế Biến Món Ăn
Gia Vị
Peel
gọt vỏ, lột vỏ
Sugar
Đường
Chop
xắt nhỏ, băm nhỏ
Salt
Muối
Soak
ngâm nước, nhúng nước
Pepper
Hạt tiêu
Drain
làm ráo nước
MSG(monosodium glutamate):
Bột ngọt
Marinate
ướp
vinegar
Giấm
Slice
xắt mỏng
Fish sauce
Nước mắm
Mix
trộn
Soy sauce (soya sauce)
Nước tương
Stir
khuấy, đảo(trong chảo)
Mustard
Mù tạt
Blend
hòa, xay (bằng máy xay)
Spices
Gia vị
Fry
rán, chiên
Garlic
Tỏi
Bake
nướng bằng lò
Chilli
Ớt
Boil
đun sôi, luộc
Chilli sauce
Tương ớt
Steam
hấp                   
Chilli powder
Ớt bột
Grill
nướng
Chilli oil
Dầu ớt
Bone
lọc xương           
Chilli paste
Ớt sa tế
Stir fry
xào
Cayenne
Ớt bột nguyên chất
Stew
hầm
Curry powder
Bột cà ri
Roast
quay               
Pasta sauce
Số cà chua nấu Mỳ Ý
Simmer
ninh, hầm
Cooking oil
Dầu ăn
Spread
phết, trét(bơ, pho mai…)
Olive oil
Dầu ô lưu
Crush
ép, vắt, nghiền.
Salsa

Sốt chua cay

Mô tả trái cây
Salad dressing
Dầu giấm
Ripe
Chín
Green onion
Hành lá
Unripe
Chưa chín
Mayonnaise
Sốt mayonnaise
Juicy
Nhiều nước
Ketchup
Tương cà
Miêu tả vị của thức ăn
Mùi Vị
Sweet
Ngọt, có mùi thơm như mật ong
Stale
cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
Sickly
Tanh
Sour
Chua
Salty
Mặn
Fresh/Good
Tươi sống
Delicious
Ngon
Rotten
Thối rữa; đã hỏng
Tasty
Ngon, đầy hương vị
Off
Ôi; ươn
Bland
Nhạt nhẽo
Mouldy
Lên mốc
Poor
Chất lượng kém
Horrible
Mùi khó chịu
Horrible
Khó chịu

Miêu tả tình trạng của thịt
Tender
không dai; mềm
Tough
dai; khó cắt; khó nhai
Under-done
chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái
Over-done or over-cooked
nấu quá lâu; nấu quá chín
Done
Nấu chín

Từ vựng rau củ trong tiếng anh
Từ Vựng các loại thịt
Eggplant
Cà tím
Aasvogel
Con kền kền , thịt kên kên
Asparagus
Măng tây
Accentor
Thitj chim chích
Shallot
Hẹ
Aery
Ổ chim ưng
Spring onion
Hành
Albatross
Chim hải âu lớn
Parsley
Ngò tây
Alderney
Một loại bò sữa
Lettuce
Rau diếp
Alligator
Cá sấu Mỹ
Heart leaf
Diếp cá
Anaconda
Con trăn Nam Mỹ
Herb
Rau thơm
Agouti
Chuột lang aguti
Mint
Bạc hà
Aigrtte
Cò bạch
Leek
Tỏi tây
Beef ball
Bò viên
Lemon grass
Sả
Beef
Thịt bò
Dill
Rau thì là
Brisket
Thịt ức
 ( thường là bò )
Bean – sprouts
Giá
Beef tripe
Lá sách bò hay là Khăn lông bò
Amaranth
Rau dền
Barberque pork / char siu
Thịt xá xíu
Spinach
Rau chân vịt
Barberque duck:
Vịt quay
Watercress
Xà lách xoong
Barberque rib / Barberque Sparerib
 Sườn quay
Bitter melon
Khổ qua
Barnacle goose
Ngỗng trời
Convolvulus/ water morning glory
Rau muống
Biltong
Tát thịt nạc hong gió phơi khô
(ở Nam Phi )
Long bean
Đậu đũa
Bee – eater
Chim phướn
Bamboo shoot
Măng
Bittern
Con vạc
Mushrooms
Nấm
Black bird
Chim sáo
Taro:
Khoai môn
Bird’s nest
Yến sào
Chayote
 Su Su
Chicken
Thịt gà
Cucumber
dưa chuột
Chicken breasts
Ức gà
Peas
đậu hà lan ( đậu cô que )
Chicken drumsticks
 Đùi gà
Gourd
bầu
Chicken legs
Chân gà
Winter melon
bí đao
Chicken’s wings
Cánh gà
Lotus rhizome
củ sen
Cutlet
Miếng thịt lạng mỏng
Ginger
Gừng
Cock
Gà trống
Beetroot
Củ dền
Cock capon
Gà trống thiến
Broccoli
Cải bông xanh (xúp lơ xanh)
Coch one de lait
Heo sữa quay
Cauliflower
Cải bông trắng (xúp lơ trắng)
Cow
Bò cái , bò nói chung
Garlic
Tỏi
Cold cuts ( US )
Thịt nguội
A clove of garlic
Tép tỏi
Chinese sausage / Lap cheoung
Lạp xưởng
Yam
Khoai
Deer
Con nai , thịt nai
Chilly
Ớt
Duck
Con vịt , thịt vịt
Pepper
Tiêu
Dog meat
Thịt chó
Onion
Củ hành tây
Fillet
Thịt lưng
Kohlrabi
Su hào
Fish ball
Cá viên
Turnip
Củ cải trắng
Ground meat
Thịt xay
Zucchini
Bí anh
Goose / gesso
         Thịt ngỗng
Water chestnut
Củ năng
Goat
Thịt dê
Chestnut
Hạt dẻ Trùng Khánh
Ham
Thịt đùi ( heo )
Okra
Đậu bắp
Heart
Tim
Manioc
Khoai mì
Hawk
            Diều hâu
Pumpkin
Bí đỏ
Kidney
Thận
Tomato
Cà chua
Lamb
Thịt cừu
Potato
Khoai tây
Leg of lamb
Đùi cừu
Corn
Ngô ( bắp )
Lard
Mỡ heo
Turmeric
Nghệ
Liver
Gan
Annatto seed
Hạt điều màu
Mutton
Thịt cừu
Thai eggplant
Cà dĩa Thái
Meat ball
Thịt viên
Ramie leaf
Lá Gai, lá Giang, lá kinh giới
Pigeon
Thịt bồ câu
Water dropwort
Cần nước
Pigskin
Da heo
Peanut
Đậu phộng ( lạc )
Pig’s legs
Giò heo
Basil
Rau húng quế
Pig’s tripe
Bao tử heo
Ceylon spinach
Mồng tơi
Pork
Thịt heo
Jute plant
Rau đay
Pork fat
Mỡ heo
Almond
Hạnh nhân
Pork side
Thịt ba rọi , ba chỉ
Hazelnut
Hạt dẻ
Pork chops
Sườn heo
Coconut
Quả dừa
Pig hog
Heo thiến , heo thịt
Pecan
Hạt hồ đào
Ribs
Sườn ( heo , bò)
Walnut
Hạt óc chó
Roast pork
Thịt heo quay
Bay
Cây nguyệt quế
Rabbits
Thịt thỏ
Chinese parky
Ngò (mùi) tàu
Sirloin
Thịt lưng
red cabbage
Cải tía
Spareribs
Xương sườn
head cabbage
Bắp cải
Steak
Thịt bíp tết
Chinese cabbage
Cải thìa, cải thảo
Spuab
Bồ câu ra ràng
field cabbage
Cải bẹ
Suckling pig
Heo sữa
Carrot
Cà rốt
Tenderloin
Thịt philê ( bò , heo )
Cassava
Cây sắn
Turkey
Gà Tây
Centella
Rau má
Turtle- dove
Cu đất
Coriander
Rau mùi
Veal
Thịt bê
Mustard greens
Cải đắng
Venison
Thịt nai
Ginger
Gừng
Quail
Chim cút
Heleocharis
Củ năng , mã thầy
Wild boar
Heo rừng
Kohlrabi
Su hào
White meat
Thịt trắng
Fragans knotweed / smartweed
Rau răm
Ox
Bò thịt
Malabar spinach
Rau mồng tơi
Lotus root
Ngó sen
Parsley
Rau cần
Pumpkin
Bí đỏ , bí rợ
Pumpkin buds
Rau bí
Perilla leaf
Lá tía tô
Spinach
Rau bina / rau dền
Squash
Qủa bí
Sweet potato
Khoai lang
Sweet potato buds
Chồi khoai lang
Winter melon / Wax gourd
Bí đao


0 comments:

Post a Comment