Sunday, July 16, 2017

4 Động từ phổ biến và giới từ thường đi kèm trong tiếng Anh


-       



  Take after: Resemble in character or appearance
 (Trông giống ai đó)
Ex: He takes after his father ( Anh ấy giống bố)
-         Take in: To understand  (Hiểu)
Ex: It was diffcult to take in all he said
Rất khó để hiểu những gì anh ấy nói
-         Take up: Start a new hobby (Bắt đầu một thói quen mới)
Ex: Tom has taken up jogging. He likes it
Tom đã bắt đầu chạy bộ. Cậu ta rất thích.
-         Take on: To employ or hire (Thuê người)
Ex: I took on new workmen
Tôi đã tuyển dụng người công nhân mới
-         Take over: Get control of something (Quản lý)
Ex:Our company was taken over by our competitor
Công ty của chúng tôi đã bị thôn tính bởi đối thủ
-         Take back: Return something to the place where it was bought
(Đem trả, lấy lại)
Ex: I had to take back everything bad I’d said about them
Tôi phải lấy lại những điều tồi tệ mà tôi nói về họ
-         Take down: To write down (Viết ra, ghi chép )
Ex: The students took down the lecture
Học sinh ghi chép lại bài giảng
-         Take off: To rise into the air of begin to fight (Cất cánh)
Ex: The plane took off an hour ago
Máy bay cất cánh từ 1h trước


-         Come about: To happen, or start to happen (Xảy ra)
Ex: How did the car accident come about?
Vụ tai nạn ô tô xảy nha như thế nào
-Come along: To arrive or appear at a place (Đi cùng)
Ex: May I come along on your trip tommorrow?
Ngày mai tôi có thể đi cùng với bạn không?
-         Come apart: To separate into several pieces (Tách khỏi, rời ra)

-     Come into: If someone come into money, property, or a title, they receive it as a result of the death of a relation (Được hưởng, thừa hưởng)
Ex: She came into a lot of money when her father died
Cô ấy được thừa hưởng rất nhiều tiền khi cha cô ta qua đời
-         Come back: To return to a place(Quay lại, trở lại)
Ex: I left work and came back home early
Tôi rời chỗ làm và về nhà sớm
-         Come by: To get something (Có được gì đó)

-         Come in: To enter a room or building (Đi vào)
Ex:Come in! Please ( Mời vào)
-         Come down: To fall and land on the ground
(Đi xuống)
-         Come forward: To offer to give help or information
(Đứng ra, xung phong)
-         Come up: To move towards someone
(Tiến gần. lại gần)


-         Get on: To enter or board bus, train ( also horse, bike)
(Bước vào (xe), leo lên (lưng ngựa).)
Ex : I got on the train to Hue
Tôi đã lên chuyến tàu tới Huế

-         Get off: To exit a train, bus, plane, metro, horse, bike
To remove something
(Ra khỏi, rời khỏi (xe lửa, xe buýt, máy bay), leo xuống (lưng ngựa,xe đạp); loại bỏ.)
Ex: I got off the bus and walked to my house
Tôi xuống xe buýt và đi bộ về nhà
-         Get out of: To exit a vehicle or place
(Ra khỏi, rời khỏi (xe cộ hay một nơi chốn))
Ex:We got out the taxi and paid the driver
Chúng tôi rời khỏi xe taxi và trả tiền cho người tài xế
-         Get by: To survive ( financially)
(Vượt qua (thường dùng trong khó khăn tài chính)
Ex:They are finding it diffcult to get by since their daughter was born
Họ gặp vấn đề tài chính khó khăn khi đứa con gái vừa được sinh ra
-         Get in/ into: Enter a place, city or something
(Đi vào ( một nơi hay một thứ gì đó))
-         Get over: To recover from something  ( accident, relationship, etc)
Hồi phục (sau một việc)
Ex: It took me a long time to get over the flu
Tôi phải mất một thời gian dài để hồi phục sau trận cảm
-         Get on with: To have a good relationshop with somebody
Có quan hệ tốt với ai đó.
Ex: Fortunately, I get on with my boss
Thật may mắn tôi có mối quan hệ tốt với sếp
-Get away with: To escape without punishment
Bỏ trốn.


-         Look up: Find the information in a book, on a map or a timetable
Tra cứu thông tin
Ex: I had to look up that new world in the dictionary
-         Look in: Visit a person or a place for a short time
Tạt ngang thăm
-         Look through: Read something quickly and briefly
Đọc lướt
-         Look round: Turn to look at something behind you
Nhìn chung quanh
Ex: I looked round the house.
Tôi đã nhìn xung quanh ngôi nhà
-         Look forward to: Feel pleased and excited about something that is going to happen
Mong đợi
Ex : We are looking forward to meeting you
-         Look on: Watch something without watching part yoursefl
Đứng nhìn mà không làm gì
-         Look out:  Watch what is happening and be careful
Coi chừng
Ex: Look out! You’re going to drop that
Cẩn thận! Bạn sẽ làm nó rớt mất
-Look ahead: Think about what is going to happen in the future and make plans
Nhìn xa trông rộng
-         Look to: Rely on somebody or something
Mong đợi, tính đến, toan tính
-         Look back: Think about something that happened in the past
Nhìn lại
Ex: Go head and don’t look back
Đi thẳng và đừng nhìn lại
-         Look for: Try to find something
Tìm kiếm
Ex: I have been looking for my key all day
Tôi đã phải kiếm chìa khóa cả ngày

0 comments:

Post a Comment