-
Take after: Resemble in character or appearance
(Trông giống ai đó)
Ex: He
takes after his father ( Anh ấy giống bố)
-
Take in: To understand (Hiểu)
Ex: It
was diffcult to take in all he said
Rất khó để hiểu những gì anh ấy
nói
-
Take up: Start a new hobby (Bắt đầu một thói quen mới)
Ex: Tom
has taken up jogging. He likes it
Tom đã bắt đầu chạy bộ. Cậu ta
rất thích.
-
Take on: To employ or hire (Thuê người)
Ex: I
took on new workmen
Tôi đã tuyển dụng người công
nhân mới
-
Take over: Get control of something (Quản lý)
Ex:Our
company was taken over by our competitor
Công ty của chúng tôi đã bị thôn
tính bởi đối thủ
-
Take back: Return something to the place where it was bought
(Đem trả, lấy lại)
Ex: I had
to take back everything bad I’d said about them
Tôi phải lấy lại những điều tồi
tệ mà tôi nói về họ
-
Take down: To write down (Viết ra, ghi chép )
Ex: The
students took down the lecture
Học sinh ghi chép lại bài giảng
-
Take off: To rise into the air of begin to fight (Cất
cánh)
Ex: The
plane took off an hour ago
Máy bay cất cánh từ 1h trước
-
Come about: To happen, or start to happen (Xảy
ra)
Ex: How
did the car accident come about?
Vụ tai nạn ô tô xảy nha như thế
nào
-Come along: To arrive or appear at a place (Đi
cùng)
Ex: May I
come along on your trip tommorrow?
Ngày mai tôi có thể đi cùng với
bạn không?
-
Come apart: To separate into several pieces (Tách
khỏi, rời ra)
- Come into: If someone come into money, property, or a title, they
receive it as a result of the death of a relation (Được hưởng, thừa hưởng)
Ex: She
came into a lot of money when her father died
Cô ấy được thừa hưởng rất nhiều
tiền khi cha cô ta qua đời
-
Come back: To return to a place(Quay lại, trở lại)
Ex: I left
work and came back home early
Tôi rời chỗ làm và về nhà sớm
-
Come by: To get something (Có được gì đó)
-
Come in: To enter a room or building (Đi vào)
Ex:Come
in! Please ( Mời vào)
-
Come down: To fall and land on the ground
(Đi xuống)
-
Come forward: To offer to give help or information
(Đứng ra, xung phong)
-
Come up: To move towards someone
(Tiến gần. lại gần)
-
Get on: To enter or board
bus, train ( also horse, bike)
(Bước vào (xe), leo lên (lưng
ngựa).)
Ex : I got on the train to Hue
Tôi đã lên chuyến
tàu tới Huế
-
Get off: To exit a train, bus, plane, metro, horse, bike
To remove something
(Ra khỏi, rời khỏi (xe lửa, xe
buýt, máy bay), leo xuống (lưng ngựa,xe đạp); loại bỏ.)
Ex: I got
off the bus and walked to my house
Tôi xuống xe buýt và đi bộ về
nhà
-
Get out of: To exit a vehicle or place
(Ra khỏi, rời khỏi (xe cộ hay
một nơi chốn))
Ex:We got
out the taxi and paid the driver
Chúng tôi rời khỏi xe taxi và
trả tiền cho người tài xế
-
Get by: To survive ( financially)
(Vượt qua (thường dùng trong khó
khăn tài chính)
Ex:They
are finding it diffcult to get by since their daughter was born
Họ gặp vấn đề tài chính khó khăn
khi đứa con gái vừa được sinh ra
-
Get in/ into: Enter a place, city or something
(Đi vào ( một nơi hay một thứ gì
đó))
-
Get over: To recover from something ( accident, relationship, etc)
Hồi phục (sau một việc)
Ex: It
took me a long time to get over the flu
Tôi phải mất một thời gian dài
để hồi phục sau trận cảm
-
Get on with: To have a good relationshop with somebody
Có quan hệ tốt với ai đó.
Ex:
Fortunately, I get on with my boss
Thật may mắn tôi có mối quan hệ
tốt với sếp
-Get away with: To escape without punishment
Bỏ trốn.
-
Look up: Find the information in a book, on a map or a timetable
Tra cứu thông tin
Ex: I had
to look up that new world in the dictionary
-
Look in: Visit a person or a place for a short time
Tạt ngang thăm
-
Look through: Read something quickly and briefly
Đọc lướt
-
Look round: Turn to look at something behind you
Nhìn chung quanh
Ex: I looked
round the house.
Tôi đã nhìn xung quanh ngôi nhà
-
Look forward to: Feel pleased and excited about something that is
going to happen
Mong đợi
Ex : We are
looking forward to meeting you
-
Look on: Watch something without watching part yoursefl
Đứng nhìn mà không làm gì
-
Look out: Watch what is happening and be careful
Coi chừng
Ex: Look
out! You’re going to drop that
Cẩn thận! Bạn sẽ làm nó rớt mất
-Look ahead: Think about what is going to happen in the future and
make plans
Nhìn xa trông rộng
-
Look to: Rely on somebody or something
Mong đợi, tính đến, toan tính
-
Look back: Think about something that happened in the past
Nhìn lại
Ex: Go
head and don’t look back
Đi thẳng và đừng nhìn lại
-
Look for: Try to find something
Tìm kiếm
Ex: I
have been looking for my key all day
Tôi đã phải kiếm chìa khóa cả
ngày
0 comments:
Post a Comment