Tuesday, August 1, 2017

Chủ đề xe bus

Từ vựng khi đi trên xe bus:


Ticket office / booking office              quầy bán vé
Seat                                                    ghế ngồi
Seat number:                                     số ghế
Luggage rack:                                    giá để hành lý
First class                                           hạng nhất
Second class                                      hạng hai
Ticket inspector                                  thanh tra vé
Ticket collector                                   nhân viên thu vé
Penalty fare                                        tiền phạt
Bus                                                     xe buýt
Bus driver                                           người lái xe buýt
Bus fare                                              giá vé xe buýt
Bus journey:                                       hành trình xe buýt
Bus stop                                             điểm dừng xe buýt
Bus lane                                             làn đường xe buýt
Bus station                                         bến xe buýt
Coach                                                xe khách
Coach station                                    bến xe khách
Double-decker bus                            xe buýt hai tầng
Conductor                                          nhân viên bán vé
Inspector                                            thanh tra
Luggage hold                                     khoang hành lý
The next stop                                     điểm dừng tiếp theo
Night bus                                           xe buýt đêm
Request stop                                     điểm dừng theo yêu cầu
Route                                                 lộ trình
terminus                                            bến cuối
To get on the bus                              lên xe buýt
To get off the bus                              xuống xe buýt
To catch a bus                                  bắt xe buýt
To miss a bus                                   nhỡ xe buýt


Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trên xe buýt
- Where’s the ticket office?: Phòng bán vé ở đâu?

- Can I buy a ticket on the bus?: Tôi có thể mua vé trên xe buýt được không?

- I’d like a Day Travelcard, please: Tôi muốn mua vé ngày.

- How much is the ticket?: Vé này bao nhiêu tiền đây ạ?

- I’d like to renew my season ticket, please: Tôi muốn gia hạn vé dài kỳ.

- How often do the buses run?: Xe buýt bao lâu có 1 chuyến?

- How often do the buses run to London?: Bao lâu thì có một chuyến xe buýt đi Luân Đôn?

- What time’s the next bus to…? Mấy giờ có chuyến xe buýt tiếp theo đến?

- When does the first bus to the airport run?: Khi nào thì chuyến xe buýt đầu tiên đến sân bay khởi hành?

- Is there where I can catch a bus to the Quan Ngua stadium?: Tôi có thể bắt xe buýt tới sân vận động Quần Ngựa ở đây được không?

- Does this bus go to the Hanoi Library?: Xe này đến thư viện Hà Nội phải không?

- Does this bus stop at Ho Tung Mau?: Chuyến xe buýt này có dừng ở Hồ Tùng Mậu không?

- Can you tell me where I can catch the number 02 bus, please?: Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt 02?

- Which line do I need for Bangkok?: Tôi phải đi tuyến nào để đi tới Bangkok?

- Could I put this in the hold, please?: Cho tôi để cái này vào chỗ giữ đồ với?

- Is this seat free?: Ghế này có trống không?

- Is this seat taken?: Ghế này đã có ai ngồi chưa?

- Do you mind if I sit here?: Tôi có thể ngồi đây được không?

- Could you please stop at the airport?: Anh có thể dừng ở sân bay được không?

- Can you let me know where to get off?: Anh có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không?

- Could you tell me when the bus gets to the cinema/ hospital? Anh có thể nhắc tôi khi nào xe buýt đến rạp chiếu phim, bệnh viện được không?

- How many stops before Hoan Kiem Lake?: Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn Kiếm?

- How many stops is it to Paris?: Có bao nhiêu bến dừng trên đường đến Paris?

- Where is the nearest bus stop?: Điểm dừng xe buýt gần đây ở đâu?

- Am I right for the station?: Tôi dừng trạm này đúng không?

- What’s this stop?: Đây là bến nào?

- What’s the next stop?: Tiếp theo là bến nào?

- Could you tell me the next terminal?: Bạn có thể cho tôi biết trạm xe buýt tiếp theo không?

- This is my stop: Đây là bến tôi xuống.

- Have you bought the ticket?: Bạn đã mua vé chưa?

- Could you please show your commuter’s pass!: Làm ơn cho tôi xem vé!

- Tickets, please: Xin vui lòng cho kiểm tra vé.

- Could I see your ticket, please?: Bạn cho tôi kiểm tra vé.

- The bus runs about every 15 minutes: Xe buýt chạy 15 phút 1 chuyến.

- Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming: Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo bạn.

- It’s your stop – Bạn xuống đây nhé.

- The second stop after this is your positionSau điểm dừng này là đến điểm bạn xuống đấy.

- The bus is turning right. Please be careful: Xe buýt đang rẽ phải. Hãy cẩn thận đấy.

- How do you feel in this bus?: Bạn cảm thấy thế nào khi ở trên xe buýt này?

- I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problemTôi xin lỗi. Các bạn phải chuyển sang xe buýt khác. Xe buýt này có vần đề.

- The next station is near the London Hotel: Bến xe tiếp theo gần khách sạn London.

- This bus terminates here, please take all your luggage and personal belongings with you: Đây là điểm cuối của xe bus, xin quý khách vui lòng mang theo tất cả hành lý và đồ đạc cá nhân.
Các đoạn hội thoại trên xe bus


 Hội thoại 1
A: So, how would we get to the theatre?
Này, bọn mình nên đến rạp hát bằng gì nhỉ?
B: Let’s take the bus
Bọn mình đi xe buýt đi
A: I hate the bus system this city! The bus drivers are rude, the buses are never on time, and there are few people around who can help you.
Mình ghét hệ thống xe buýt ở thành phố này! Tài xế thì bất lịch sự, xe lại chẳng bao giờ chạy đúng giờ, đã thế cũng không có mấy người chịu nhường ghế cho cậu đâu
B: It’s not that bad. You probably just had a bad experience once
Làm gì đến mức tồi tệ thế. Có lẽ cậu cũng chỉ trải qua tình trạng đấy 1 lần thôi mà
A: It wasn’t just once. Every single time I take the bus, something bad happens to me or to someone else on the bus.
Không phải chỉ 1 lần đâu. Bất cứ lần nào mình đi xe buýt cũng có điều gì đó tồi tệ xảy ra với mình hoặc với 1 số người khác trên xe
B: But I don’t think we’ll be able to find a taxi very easily during rush hour. Let’s just take the bus
Nhưng mình nghĩ là bắt taxi vào giờ cao điểm thế này không dễ đâu.Bọn mình đi xe buýt thôi
A: Fine. Have a look at the timetable to find out when the next one arrives
Cũng được. Hãy nhìn vào thời gian biểu xem khi nào sẽ có chuyến tiếp theo

Hội thoại 2
A: Good morning. How often does the airport bus run?
Chào anh. Xe buýt sân bay bao lâu có 1 chuyến?
B: Every 30 minutes. Ticket, please
30 phút 1 chuyến. Mời cô mua vé
A: How much it is?
Bao nhiêu tiền vậy?
B: 5,000 dong
5.000 đồng
A: Here you are
Tiền đây ạ
B: Is this the first time you’ve taken the airport bus?
Đây là lần đầu tiên cô đi xe buýt sân bay phải không?
A: You’re right.
Vâng, anh nói đúng đấy.
B: Have a nice trip
Hy vọng cô sẽ thấy hài lòng với chuyến đi

Hội thoại 3

A: Good morning. Does this bus go to Trang Tien Plaza?
Chào anh. Chuyến xe buýt này có đến trung tâm thương mại Tràng Tiền không?

B: Yes, it does. Get on, please
Có đấy. Cô lên xe đi.

A: How long does it take there?
Từ đây đến đó mất bao lâu?

B: It’s about fifteen minutes
Chỉ mất khoảng 15 phút thôi

A: Sounds good. I don’t have much time now
Tốt quá. Hiện tại tôi cũng không có nhiều thời gian

B: Please move to the back. There’s lots of room in the back
Mời cô đi về phía sau, ở đó còn ghế đấy
A: Thank you
Cảm ơn anh

Hội thoại 4

A: Can I buy a ticket on the bus?
B: Yes. I can. Get on, please!
A: Does this bus stop at London Hotel?
B: Yes. Sit down, please!
A: Thanks. Do you mind if I sit here?
C: Yes. Of course!
A: Thanks. How much is the ticket?
B: Yes. 5 pound
A: Here you go. Could you tell me when the bus gets to hotel?
B: Yes. I’ll call you when your stop is coming
A: Excuse me, Please what’s this stop?
C: This bus station is Big Bang Tower.
A: Thank you.
B: The second stop after this is your position.
A: Thank you. Goodbye!
B: Goodbye!

Hội thoại 5

Nate: Excuse me! This pregnant lady has been standing here for a while. You may have not noticed but the bus today is packed. It would be great if you could give your seat to her.
Xin lỗi bạn. Mình thấy có chị này đang mang thai và phải đứng trên xe một lúc rồi. Chắc bạn cũng không để ý nhưng xe hôm nay đông kín người. Sẽ thật tốt nếu bạn có thể nhường chỗ của bạn cho chị ấy.

The young guy: Oh sure. Sorry I wasn’t paying attention. Here you go, madam. Please sit down.
Ồ tất nhiên rồi. Xin lỗi mình không chú ý. Chị ơi, chị có thể ngồi chỗ em nhé.

The pregnant lady: Oh thanks a lot, both of you guys. I still have 10 more minutes to get to work and I don’t think I could stand for that long.
Ôi cám ơn hai em nhé. Chị vẫn còn 10 phút nữa mới tới nơi, chắc cũng không thể đứng lâu như vậy được.

The young guy: My pleasure, madam.
Không có gì đâu chị.

Nate: You’re very welcome. I would have offered you my seat if I had one. Hope you feel better now.
Dạ không có gì ạ. Nếu em có chỗ thì em cũng nhường cho chị mà. Hy vọng chị cảm thấy khá hơn rồi.

The pregnant lady: You’re such a nice guy. Where do you work?
Em quả là một chàng trai tốt. Em đang làm việc ở đâu?

Nate: Actually I’m going to an interview at Richard Moore this morning. That’s been my dream company ever since.
Thực ra sáng nay em đi phỏng vấn ở Richard Moore. Đó là công ty mơ ước từ lâu của em.

The pregnant lady: Well that’s where I work. What’s your name?
Chị đang làm ở đó. Em tên gì?

Nate: I’m Nate Mason.
Em là Nate Mason

The pregnant lady: I guess you’ll have an interview with Kim Park then, am I right?
Chị đoán là em sẽ phỏng vấn với Kim Park phải không?

Nate: Yes. That’s right. How could you possibly know that?
Đúng rồi. Sao chị lại biết thế?
The pregnant lady: Simply because I am Kim Park
Đơn giản vì chị là Kim Park đây

0 comments:

Post a Comment