Bride sing " Everytime We Touch"
Oh man! Not only does she sing well but she is also beautiful 😍
Các dạng cấu trúc not only....but also trong tiếng anh
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [tính từ (adjective)] + but also + [tính từ]
Ví dụ:
She is not only beautiful but also attractive
Ví dụ:
She is not only beautiful but also attractive
Chị ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lôi cuốn
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [danh từ (noun)] + but also + [danh từ]
Ví dụ:
I like not only bananas but also apples
Ví dụ:
I like not only bananas but also apples
Tôi không những thích chuối mà thích cả táo
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only +[cụm giới từ (prepositional phrase)] + but also + [cụm giới từ]
Ví dụ:
They are not only good at mathematics but also at science
Ví dụ:
They are not only good at mathematics but also at science
Họ không những giỏi toán mà còn môn khoa học
[Chủ ngữ] + not only + [động từ] + but also + [động từ]
Ví dụ:
She not only sings but also dances
Ví dụ:
She not only sings but also dances
Chị ấy không những hát mà còn nhảy
[Chủ ngữ] + [động từ] + not only + [trạng từ (adverb)] + but also + [trạng từ]
Ví dụ:
He translated not only fast but also correctly
Ví dụ:
He translated not only fast but also correctly
Anh ấy dịch không những nhanh mà còn rất đúng.
Ngoài ra Not only còn được dùng trong cấu trúc ĐẢO NGỮ (INVERSION) theo công thức:
Not only + Đảo ngữ (Đảo trợ động từ Auxiliaries lên trước Chủ ngữ) + But + S + also + V .
Cấu trúc này có một điểm lợi là chúng ta có thể dùng 2 hành động với 2 loại động từ khác nhau.
Ví dụ:
Not only did she sing well but she also danced beautifully
Cô ấy không những hát hay mà lại còn nhảy đẹp nữa.
Ví dụ:
Not only did she sing well but she also danced beautifully
Cô ấy không những hát hay mà lại còn nhảy đẹp nữa.
0 comments:
Post a Comment