Wednesday, March 15, 2017

Từ vựng về trang điểm


1.Từ vựng về trang điểm mặt



Foundation /faʊndeɪ.ʃən/ : kem nền

Moisturizer /mɔɪs.tʃ ə r.aɪ.zə r /: kem dưỡng ẩm

Face mask /feɪs mɑsk/ : mặt nạ

Blusher /blʌʃ.ər/ : má hồng

Concealer /kənsilə r /: kem che khuyết điểm

Powder /paʊ.də r /: phấn nền


2.Từ vựng trang điểm môi


Lip gloss /lɪp glɒs/ : Son dưỡng môi

Lip stick /lɪp stɪk/: Thỏi son

Lip liner pencil /lɪp laɪ.nə r pent .səl/ : Bút kẻ môi

Lip brush /lɪp brʌʃ/: Chổi đánh môi


3.Từ vựng trang điểm mắt


Eye shadow /aɪ ʃæd.əʊ/: phấn mắt

Eyeliner /aɪlaɪ.nə r /: kẻ mắt

Mascara /mæskɑ.rə/ : chuốt mi

Fake eyelash /feɪk aɪ.læʃ/ : lông mi giả

Eyebrow pencil /aɪ.braʊ pent .səl/ : bút kẻ lông mày

Makeup Brush /meɪk.ʌp brʌʃ/ : Chổi trang điểm

Eyelash curler /aɪ.læʃ kɜ.lə r /: kẹp lông mi

Eyebrow brush /aɪ.braʊ brʌʃ/: chổi chải lông mày


4.Từ vựng dụng cụ làm tóc


Comb /kəʊm/: lược nhỏ (1 hàng)

Brush /brʌʃ/: lược to, tròn

Hair ties /heə r taɪz/ : Chun buộc tóc

Hair clips /heə r klɪp/ : cặp tóc

Hair dryer /heə r draɪ.ə r /: máy sấy tóc

Curling iron /kɜ.lɪŋ aɪən/ : máy làm xoăn

Hair straightener /heər streɪ.tən.ə r/: máy là tóc (làm tóc thẳng)

Hair spray /heər spreɪ/: gôm xịt tóc

Nail file /neɪl faɪl/ : dũa móng


Nail polish /neɪl pɒl.ɪʃ/: sơn móng tay 
Source: Internet

0 comments:

Post a Comment